Ngày 15/3/2019, UBND phường Quỳnh Phương ban hành Quyết định số 106/QĐ-UBND Về việc công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “Một cửa” tại UBND phường Quỳnh Phương. Công khai danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế “Một cửa” tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “Một cửa” phường Quỳnh Phương gồm 131 thủ tục hành chính. Cụ thể:
Cụ thể các lĩnh vực:
- Lĩnh vực tư pháp;
- Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
- Lĩnh vực đất đai - Xây dựng
- Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Lĩnh vực giáo dục
- Lĩnh vực khen thưởng UBND phường
DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI " BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA" UBND PHƯỜNG QUỲNH PHƯƠNG.
1. Đồng chí : Hồ Xuân Hường - Chủ tịch UBND - Điện thoại 0983769567.
2. Đồng chí : Phan Thế Huy - Phó chủ tịch UBND - Điện thoại 00963729646.
3. Đồng chí : Phan Hồng Vinh - Phó chủ tịch UBND - Điện thoại 0944562707.
4. Đồng chí : Nguyễn Thị Ngọc - Công chức Văn Phòng - Thống kê - Điện thoại 0988687233.
5. Đồng chí : Hồ Hùng Anh - Công chức ĐC - XD - Điện thoại 0977572036.
6. Đồng chí : Đậu Văn Hào - Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Điện thoại 0915454187.
7. Đồng chí : Hồ Phi Sơn - Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Điện thoại 0396734178.
8. Đồng chí: Phan Văn Nuôi - Công chức Văn hóa - Xã hội - Điện thoại 0986706456
Công dân có những vấn đề cần giải quyết và kiến nghị có thể liên lạc cho Cán bộ, công chức của địa phương theo số điện thoại trên.
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC, THỦ TỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC NHƯ SAU:
TT | Lĩnh vực/ Thủ tục | Thực hiện theo cơ chế một cửa | Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các văn bản bằng tiếng Việt | x |
| Trong ngày |
|
2 | Chứng thực chứ ký cá nhân trong các giấy tờ văn bản bằng Tiếng Việt | x |
| Trong ngày |
|
3 | Chứng thực hợp đồng giao dịch | x |
| Trong ngày |
|
4 | Cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn | x |
| Trong ngày |
|
5 | Cấp trích lục bản sao công nhận việc giám hộ | x |
| Trong ngày |
|
6 | Cấp trích lục bản sao công nhận việc nuôi con nuôi | x |
| Trong ngày |
|
7 | Cấp trích lục bản sao giấy chứng tử | x |
| Trong ngày |
|
8 | Cấp bản sao trích lục công nhận cha, mẹ,con | x |
| Trong ngày |
|
9 | Cấp trích lục bản sao giấy khai sinh | x |
| Trong ngày |
|
10 | Cấp trích lục bản sao quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ | x |
| Trong ngày |
|
11 | Cấp trích lục bản sao quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi | x |
| Trong ngày |
|
12 | Cấp giấy xác nhận tình trang hôn nhân cho người Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài | x |
| Trong ngày |
|
13 | Cấp giấy xác nhận tình trang hôn nhân cho công dân cư trú trong nước |
| x | Trong ngày |
|
14 | Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tạiViệt Nam có cha mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| x | Trong ngày |
|
15 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tạiViệt Nam có cha mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
| x | Trong ngày |
|
16 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
| x | Trong ngày |
|
17 | Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú |
| x | Trong ngày |
|
18 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho con ngoài giá thú |
| x | Trong ngày |
|
19 | Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
| x | Trong ngày |
|
20 | Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài |
| x | 3 ngày |
|
21 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài |
| x | 3 ngày |
|
22 | Đăng ký lại việc sinh |
| x | Trong ngày |
|
23 | Đăng ký khai tử đúng hạn |
| x | Trong ngày |
|
24 | Đăng ký khai tử quá hạn |
| x | Trong ngày |
|
25 | Đăng ký lại khai tử |
| x | Trong ngày |
|
26 | Xóa đăng khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về | x |
| Trong ngày |
|
27 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công dân Việt Nam cư trú trong nước |
| x | Trong ngày |
|
28 | Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết. |
| x | Trong ngày |
|
29 | Đăng ký lại việc kết hôn |
| x | Trong ngày |
|
30 | Đăng ký việc giám hộ |
| x | Trong ngày |
|
31 | Đăng ký thay đổi việc giám hộ |
| x | Trong ngày |
|
32 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
|
| Trong ngày |
|
33 | Đăng ký nhận cha, mẹ (trường hợp con đã thành niên) |
| x | Trong ngày |
|
34 | Đăng ký việc nhận con |
| x | Trong ngày |
|
35 | Đăng ký nhận cha, mẹ (trường hợp con chưa thành niên) |
| x | Trong ngày |
|
36 | Đăng ký việc giám hộ trường hợp cha, mẹ đang còn và mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
| x | 3 ngày |
|
37 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trường hợp cha, mẹ đẻ của trẻ được nhận làm con nuôi đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự mà không có người hoặc tổ chức giám hộ |
| x | 3 ngày |
|
38 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ |
| x | 3 ngày |
|
39 | Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
| x | Trong ngày |
|
40 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
| Trong ngày |
|
41 | Xác nhận sơ yếu lý lịch | x |
| Trong ngày |
|
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 | Xác nhận đơn xin thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
| Trong ngày |
|
2 | Xác nhận đơn xin di chuyển hài cốt liệt sỹ (trường hợp mộ liệt sỹ đã được quy tập vào nghĩa trang liệt sỹ) |
|
| Trong ngày |
|
3 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí xây cất phần mộ liệt sỹ tại khu mộ gia tộc để quản lý lâu dài |
|
| Trong ngày |
|
4 | Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ Tuất từ trần (chế độ hưởng mai táng phí,trợ cấp một lần và trợ cấp hàng tháng) đối với người có công với cách mạng |
|
| Trong ngày |
|
5 | Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng |
|
| Trong ngày |
|
6 | Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng |
|
| Trong ngày |
|
7 | Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng |
|
| Trong ngày |
|
8 | Chứng nhận thân nhân trong gia đình liệt sỹ |
|
| Trong ngày |
|
9 | Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ với người có công nuôi liệt sỹ |
|
| Trong ngày |
|
10 | Xác nhận và đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
|
| Trong ngày |
|
11 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ, làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở |
|
| 15 ngày |
|
12 | Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
| 15 ngày |
|
13 | Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
|
| Trong ngày |
|
14 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
|
| Trong ngày |
|
15 | Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 15 ngày |
|
16 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh |
|
| Trong ngày |
|
17 | Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh |
|
| Trong ngày |
|
18 | Xác nhận tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
|
| 5 ngày |
|
19 | Xác nhận cấp lại Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
|
| Trong ngày |
|
20 | Xác nhận cấp đổi Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
|
| Trong ngày |
|
21 | Xác nhận và đề nghị cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng |
|
| Trong ngày |
|
22 | Xác nhận và đề nghị cấp giấy chứng nhận bệnh tật để giải quyết chế độ hưởng trợ cấp bệnh binh |
|
| 5 ngày |
|
23 | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ của người có công với cách mạng |
|
| 5 ngày |
|
24 | Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
|
| 5 ngày |
|
25 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
|
| 5 ngày |
|
26 | Xác nhận đối tượng thuộc diện hộ nghèo |
|
| 5 ngày |
|
27 | Xác nhận đơn đề nghị miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc diện hộ nghèo |
|
| 5 ngày |
|
28 | Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người tàn tật vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
| 5 ngày |
|
29 | Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người tâm thần vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
| 5 ngày |
|
30 | Xác nhận và đề nghị tiếp nhận trẻ em mồ côi, mất nguồn nuôi dưỡng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
| 5 ngày |
|
31 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người đơn thân thuộc diện hộ nghèo; đang nuôi con dưới 16 tuổi; trường hợp con đang học văn hóa, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi |
|
| 5 ngày |
|
32 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
|
| 5 ngày |
|
33 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người bị khuyết tật nặng và đặc biệt nặng |
|
| 5 ngày |
|
34 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên đối với người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo |
|
| 5 ngày |
|
35 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH |
|
| 5 ngày |
|
36 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo |
|
| 5 ngày |
|
37 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho gia đình hoặc cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng |
|
| 5 ngày |
|
38 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là trẻ mồ côi, mất nguồn nuôi dưỡng |
|
| 5 ngày |
|
39 | Xác nhận và đề nghị trợ cấp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, người gặp khó khăn do hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, lý do bất khả kháng |
|
| 15 ngày |
|
40 | Xác nhận và đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội |
|
| 15 ngày |
|
41 | Xác nhận và đề nghị tiếp nhận trẻ em bị bỏ rơi tại địa phương vào nhà xã hội |
|
| 7 ngày |
|
42 | Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sơ y tế cộng lập |
|
| Trong ngày |
|
43 | Xác nhận và đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, cận nghèo |
|
| 15 ngày |
|
44 | Xác nhận và đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo |
|
| 7 ngày |
|
45 | Xác nhận giấy ủy quyền Kê khai đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt nam anh hùng” |
|
| 30 ngày |
|
46 | Xác nhận bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ |
|
| 30 ngày |
|
47 | Xác nhận và đề nghị hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| 45 ngày |
|
48 | Xác nhận đơn đề nghị Hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh |
|
| 15 ngày |
|
49 | Xác nhận bản khai cá nhân Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| Trong ngày |
|
50 | Xác nhận bản khai cá nhân Dùng cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
| 30 ngày |
|
51 | Xác nhận bản khai cá nhân Dành cho người có công giúp đỡ cách mạng |
|
| 30 ngày |
|
52 | Xác nhận bản khai Hưởng chế độ ưu đãi khi người có công từ trần |
|
| Trong ngày |
|
53 | Xác nhận đơn đề nghị đính chính thông tin trong hồ sơ người có công |
|
| Trong ngày |
|
54 | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ Bảo trợ xã hội |
|
| Trong ngày |
|
55 | Xác nhận đơn đề nghị Phục hồi chế độ ưu đãi người có công |
|
| 15 ngày |
|
56 | Xác nhận bản khai cá nhân Để hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công |
|
| Trong ngày |
|
57 | Xác nhận bản khai cá nhân Để hưởng chế độ bảo hiểm y tế thân nhân người có công |
|
| Trong ngày |
|
58 | Xác nhận biên bản ủy quyền các chế độ chính sách |
|
| Trong ngày |
|
59 | Xác nhận thu nhập dành cho thân nhân người có công thực hiện tuất từ trần |
|
| 5 ngày |
|
60 | Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội |
|
| 15 ngày |
|
61 | Xác nhận đơn nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
|
| 15 ngày |
|
62 | Xác nhận bản khai cá nhân Đề nghị giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung là người có Bằng khen) hoặc thân nhân của người có Bằng khen |
|
| 15 ngày |
|
63 | Xác nhận và đề nghị cấp mới, cấp lại, sữa sai BHYT cho công dân bị mất thuộc đối tượng bảo trợ xã hội, người có công, trẻ em, hộ nghèo, cận nghèo... |
|
| Trong ngày |
|
III | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI – XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 | Hướng dẫn hồ sơ cấp giấy CNQSD đất | x |
| 30 ngày(chưa kể thời gian công khai) |
|
2 | Hướng dẫn hồ sơ cấp đổi GCNQSD đất | x |
| 30 ngày(chưa kể thời gian công khai) |
|
3 | Hướng dẫn hồ sơ lập văn bản phân chia thừa kế về đất đai | x |
| Trong ngày |
|
4 | Hướng dẫn hồ sơ lập hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho QSD đất | x |
| Trong ngày |
|
5 | Xác nhận đơn đăng ký biến động | x |
| Trong ngày |
|
6 | Xác nhận đơn xin cấp lại trang bổ sung | x |
| Trong ngày |
|
7 | Hướng dẫn xin trích lục, đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính | x |
| Trong ngày |
|
8 | Hướng dẫn hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất | x |
| 7 ngày |
|
9 | Hòa giải tranh chấp đất đai | x |
| 45 ngày |
|
10 | Hướng dẫn cấp phép xây dựng cho hộ gia đình và cá nhân | x |
| Trong ngày |
|
V | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
|
|
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu (quy trình giải quyết khiếu nại) |
|
| 30 ngày |
|
2 | Giải quyết tố cáo(quy trình giải quyết tố cáo) |
|
| 30 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
VI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
|
1 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
|
|
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
|
|
3 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG UBND PHƯỜNG |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND phường về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
|
|
|
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND phường về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
|
|
|
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND phường về thành tích đột xuất; |
|
|
|
|
4 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa. |
|
|
|
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
|
|
|
6 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
7 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
8 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
|
|
|
9 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
|
|
10 | Thủ tục đăng ký người vào tu |
|
|
|
|
11 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
12 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
|
|
|
| Tổng: 131 thủ tục |
|
|
|
|
danh_muc_thu_tuc_hanh_chinh_p_dng_cp_x.doc
Tin bài by: Văn phòng UBND phường
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHƯỜNG QUỲNH PHƯƠNG
Cơ quan chủ quản: UBND phường Quỳnh Phương
Chịu trách nhiệm chính: ông Hồ Xuân Hường - Chủ tịch UBND phường
Trụ sở: Khối Ái Quốc, Phường Quỳnh Phương, Thị xã Hoàng Mai, Tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0238. 3.866.048. Mail: ubndphuongquynhphuong@gmail.com
Bản quyền thuộc về UBND phường Quỳnh Phương
Ghi rõ nguồn Cổng TTĐT phường Quỳnh phương (hoặc www.quynhphuong.gov.vn) khi trích dẫn tin từ địa chỉ này